Trang chủ Liên hệ

Thuốc Eliquis 5mg, Hộp 56 viên

  1. Phòng ngừa biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân trưởng thành đã trải qua phẫu thuật thay thế khớp háng hoặc khớp gối theo chương trình.
  2. Phòng ngừa đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ không do bệnh van tim (NVAF)
  3. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE), và phòng ngừa tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi ở người lớn
2.500.000₫ Giá thị trường: 2.800.000₫ Tiết kiệm: 300.000₫
Mua ngay

Thông tin sản phẩm

Thành phần

Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Eliquis 2.5mg được chỉ định trong

Liều dùng

Phòng ngừa biến cố thuyên tắc huyết khối (VTEp), phẩu thuật thay thế khớp háng hoặc khớp gối theo chương trình:

Liều khuyến cáo: là 2,5mg đường uống ngày 2 lần. Liều đầu tiên nên dùng 12-24h sau phẫu thuật.

Thời gian điều trị:

Phòng ngừa đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân bị rung nhĩ không do bệnh van tim (NVAF)

Liều khuyến cáo:

Thời gian điều trị:

Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) điều trị thuyên tắc phổi (PE) và phòng ngừa tái phát DVT và PE (VTE).

Liều khuyến cáo:

Thời gia điều trị:

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

Không dùng thuốc Eliquis 2.5mg chi những đối tượng

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Phân loại theo hệ cơ quan Phòng ngừa biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân trưởng thành đã trãi qua phẩu thuật thay thế khớp háng hoặc khớp gối theo chương trình (VTEp) Phòng ngừa đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ không do bệnh van tim, có một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ( NVAF) Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE),và phòng ngừa tái phát DVT và PE (VTEt)
Rối loạn máu và hệ bạch huyết      
Thiếu máu Thường gặp Thường gặp Thường gặp
Giảm tiểu cầu Ít gặp Ít gặp Thường gặp
Rối loạn hệ miễn dịch      
Quá mẫn, phù do dị ứng và Sốc phản vệ Hiếm gặp Ít gặp Ít gặp
Ngứa Ít gặp Ít gặp Ít gặp
Rối loạn hệ thần kinh      
Xuất huyết não Chưa biết Ít gặp Hiếm gặp
Rối loạn mắt      
Xuất huyết ở mắt (bao gồm xuất huyết kết mạc) Hiếm gặp Thường gặp Ít gặp
Rối loạn mạch máu      
Xuất huyết, tụ máu Thường gặp Thường gặp Thường gặp
Hạ huyết áp( bao gồm hạ huyết áp do thủ thuật) Ít gặp Thường gặp Ít gặp
Xuất huyết trong ổ bụng Chưa biết Ít gặp Chưa biết
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất      
Chảy máu cam Ít gặp Thường gặp Thường gặp
Ho ra máu Hiếm gặp Ít gặp Ít gặp
Xuất huyết đường hô hấp Chưa biết Hiếm gặp Hiếm gặp
Rối loạn tiêu hoá      
Buồn nôn Thường gặp Thường gặp Thường gặp
Xuất huyết tiêu hoá Ít gặp Thường gặp Thường gặp
Xuất huyết do trĩ Chưa biết Ít gặp Ít gặp
Xuất huyết miệng Chưa biết Ít gặp Thường gặp
Đi cầu ra máu Ít gặp Ít gặp Ít gặp
Xuất huyết trực tràng, chảy máu chân răng Hiếm gặp Thường gặp Thường gặp
Xuất huyết sau màng bụng Chưa biết Hiếm gặp Chưa biết
Rối loạn gan mật      
Xét nghiệm chức năng gan bất thường, tăng aspartat aminotransferase, tăng phosphatase kiềm huyết, tăng bilirubin huyết Ít gặp Ít gặp Ít gặp
Tăng gamma-glutamyltransferase Ít gặp Thường gặp Thường gặp
Tăng Alanin aminotransferase Ít gặp Ít gặp Thường gặp
Rối loạn da và mô dưới da      
Phát ban Chưa biết Ít gặp Thường gặp
Rối loạn cơ xương và mô liên kết      
Xuất huyết cơ Hiếm gặp Hiếm gặp Ít gặp
Rối loạn thận và tiết niệu      
Tiểu ra máu Ít gặp Thường gặp Thường gặp
Rối loạn hệ sinh sản và vú      
Xuất huyết âm đạo bất thường, xuất huyết niệu sinh dục Ít gặp Ít gặp Thường gặp
Rối loạn chung và tình trạng tại nơi sử dụng thuốc      
Chảy máu nơi dùng thuốc Chưa biết Ít gặp Ít gặp
Kết quả xét nghiệm      
Xét nghiệm máu ẩn dương tính Chưa biết Ít gặp Ít gặp
Tổn thương, nhiễm độc và các biến chứng do thủ thuật      
Vết bầm tím Thường gặp Thường gặp Thường gặp
Xuất huyết sau khi làm thủ thuật ( bao gồm tụ máu sau khi làm thủ thuật, xuất huyết ở vết thương, tụ máu nơi châm kim lấy máu và xuất huyết nơi đặt ống thông), vết thương chảy máu dịch, xuất huyết ở vết rạch mổ (bao gồm cả tụ máu ở vết rạch mổ), xuất huyết do phẩu thuật. Ít gặp Ít gặp Ít gặp
Xuất huyết do chấn thương Chưa biết Ít gặp Ít gặp

Tương tác với các thuốc khác

Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)

Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh trong các trường hợp sau:

Nguy cơ xuất huyết

Tương tác với các thuốc khác ảnh hưởng đến việc cầm máu

Dùng các chất làm tan huyết khối để điều trị đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp tính

Bệnh nhân dùng van tim nhân tạo

Phẫu thuật và các thủ thuật xâm lấn

Ngưng thuốc tạm thời

Gây tê hoặc chọc tủy sống ngoài màng cứng

Các bệnh nhân tắc mạch phổi huyết động không ổn định hoặc bệnh nhân cần làm tan huyết khối hoặc thủ thuật loại bỏ huyết khối ở phổi

Bệnh nhân bị ung thư đang diễn tiến

Bệnh nhân suy thận

Bệnh nhân cao tuổi

Cân nặng cơ thể

Bệnh nhân suy gan

Tương tác với chất ức chế của cả Cochrom P450 3A4 (CYP3A4) và P-glycoprotein (P-gp)

Tương tác với chất gây cảm ứng của cả CYP3A4 và P-gp

Phẫu thuật gãy xương khớp háng

Các chỉ số xét nghiệm

Thông tin về tá dược

Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai

Phụ nữ cho con bú

Bảo quản